Trong lập trình VBA, chúng ta biết càng nhiều cách Tham Chiếu Đến Range càng nhiều càng tốt. Vì biết được nhiều cách sẽ giúp ta tiếp cận dữ liệu cần lấy hoặc cần ghi vào Excel dễ dàng hơn.
Sau đây là những cách thường hay sử dụng nhất. Các bạn nên chia sẻ về để tra cứu khi lập trình VBA nhé.
MỤC LỤC
Cú pháp:
Range("tên ô") Cells(hàng, cột) Cells(hàng, "tên cột") Columns("tên cột") Columns(index_cột) Rows("tên hàng") Rows(index_hàng)
Dạng 1: Tham chiếu đến Range là 1 ô
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) ô A1.
Sub Range1() Range("A1").Select Cells(1, 1).Select Cells(1, "A").Select Range("A1:A1").Select Range("A1", "A1").Select Range(Range("A1"), Range("A1")).Select Range(Cells(1, 1), Cells(1, 1)).Select Range(Cells(1, "A"), Cells(1, "A")).Select Cells(1).Select [A1].Select Range("A" & 1).Select End Sub
Dạng 2: Tham chiếu đến Range là 1 vùng hình chữ nhật
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) vùng B1:C9.
Sub Range2() Range("B1:C9").Select Range("B1", "C9").Select Range(Range("B1"), Range("C9")).Select Range(Cells(1, 2), Cells(9, 3)).Select Range(Cells(1, "B"), Cells(9, "C")).Select Range("B" & 1 & ":C" & 9).Select End Sub
Dạng 3: Tham chiếu đến Range là 1 cột
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) cột B.
Sub Range3() Columns(2).Select Columns("B").Select Range("B:B").Select Range(Columns(2), Columns(2)).Select Range(Columns("B"), Columns("B")).Select End Sub
Dạng 4: Tham chiếu đến Range là nhiều cột liên tiếp.
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) vùng cột B:D.
Sub Range4() Columns("B:D").Select Range("B:D").Select Range(Columns(2), Columns(4)).Select Range(Columns("B"), Columns("D")).Select End Sub
Dạng 5: Tham chiếu đến Range là 1 hàng
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) hàng 4.
Sub Range5() Rows(4).Select Rows("4").Select Range("4:4").Select Range(Rows(4), Rows(4)).Select Range(Rows("4"), Rows("4")).Select Range(Rows("4:4"), Rows("4:4")).Select Range(Range("4:4"), Range("4:4")).Select End Sub
Dạng 6: Tham chiếu đến Range là nhiều hàng liên tiếp
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) vùng hàng 4:7.
Sub Range6() Rows("4:7").Select Range("4:7").Select Range(Rows(4), Rows(7)).Select Range(Rows("4"), Rows("7")).Select Range(Range("4:4"), Range("7:7")).Select End Sub
Dạng 7: Tham chiếu đến Range là nhiều vùng không liên tiếp
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) các vùng B1, C3:C6, D4:E5, E7.
Sub Range7() Range("B1,C3:C6,D4:E5,E7").Select Union(Range("A1"), Range("C3:C6"), Range("D4:E5"), Range("E7")).Select End Sub
Dạng 8: Tham chiếu đến Range là nhiều cột không liên tiếp
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) các vùng B, D:E.
Có thể bạn quan tâm:
Sub Range8() Range("B:B,D:E").Select Union(Columns(2), Columns("D:E")).Select Union(Columns("B"), Columns("D:E")).Select Union(Columns("B:B"), Columns("D:E")).Select Union(Range("B:B"), Range("D:E")).Select End Sub
Dạng 9: Tham chiếu đến Range là nhiều hàng không liên tiếp
Các dòng code dưới đây sẽ chọn (Select) các vùng 3, 5:7, 9
Sub Range9() Range("3:3,5:7,9:9").Select Union(Rows(3), Rows("5:7"), Rows(9)).Select Union(Rows("3:3"), Rows("5:7"), Rows("9:9")).Select Union(Range("3:3"), Range("5:7"), Range("9:9")).Select End Sub
Video hướng dẫn
Các bạn có thể xem video dưới đây để hiểu rõ hơn cách tham chiếu đến Range.
Nếu các bạn muốn làm việc với Excel một cách chuyên nghiệp hơn thì hãy đăng ký khóa học Lập Trình VBA Cơ Bản.
Xem thêm nhiều bài viết về Lập Trình VBA hoặc các bài viết về Microsoft Excel.
Nếu thấy hay thì các bạn hãy chia sẻ để tạo thêm động lực cho ban biên tập nhé. Xin cảm ơn.
Tài liệu tham khảo
Và cuối cùng là link tải file đính kèm: Làm Việc Với Đối Tượng Range
Link dự phòng: Làm Việc Với Đối Tượng Range
Có thể bạn quan tâm: